ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Số: 1250/GDĐT-KTKĐCLGD Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 5 năm 2012
V/v thông báo số liệu tổng hợp ban đầu
về số học sinh đăng ký 3 nguyện vọng.
Kính gửi:
- Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện;
- Hiệu trưởng các trường trung học phổ thông;
- Giám đốc Trung tâm giáo dục thường xuyên;
- Hiệu trưởng các trường bổ túc văn hóa khối trường ngành và khối trực thuộc.
Tiếp theo văn bản số 871/GDĐT-KTKĐCLGD ngày 11 tháng 4 năm 2012 của Sở Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn xét tuyển và thi tuyển vào lớp 10 năm học 2012 - 2013,
Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo số liệu tổng hợp ban đầu về số học sinh đăng ký dự thi vào từng trường để phụ huynh học sinh và học sinh tham khảo (đính kèm bảng số liệu ban đầu) và có thể xin điều chỉnh lại nguyện vọng.
Thời gian điều chỉnh nguyện vọng từ ngày 21 tháng 5 năm 2012 đến ngày 26 tháng 5 năm 2012. Học sinh làm lại đơn mới, hủy đơn cũ và nộp tại trường phổ thông nơi học lớp 9.
Ngày 28 tháng 5 năm 2012 Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện gửi đĩa CD danh sách thí sinh về Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục - Sở Giáo dục và Đào tạo.
Nơi nhận: KT. GIÁM ĐỐC
- Như trên; PHÓ GIÁM ĐỐC
- Ban Giám đốc Sở GD&ĐT.; (đã ký)
- Các Phòng, ban Sở GD&ĐT;
- Lưu: VP, KTKĐCLGD.
Nguyễn Tiến Đạt
THỐNG KÊ NGUYỆN VỌNG BAN ĐẦU
|
|||||
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 KHÓA NGÀY 21, 22 THÁNG 6 NĂM
2012
|
|||||
(Đính kèm Công văn số 1250/GDĐT-KTKĐCLGD ngày 17 tháng 5
năm 2011 của Sở Giáo dục và Đào tạo)
|
|||||
STT
|
Trường
|
Chỉ tiêu
|
NV1
|
NV2
|
NV3
|
1
|
THPT Trưng Vương
|
675
|
1248
|
899
|
72
|
2
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
630
|
1770
|
65
|
11
|
3
|
THPT Ten Lơ Man
|
720
|
554
|
1050
|
1099
|
4
|
THPT Năng khiếu TDTT
|
180
|
37
|
115
|
627
|
5
|
THPT Lương Thế Vinh
|
360
|
549
|
731
|
504
|
6
|
THPT Lê Quý Đôn
|
450
|
912
|
730
|
87
|
7
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
580
|
1543
|
134
|
16
|
8
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
400
|
213
|
526
|
580
|
9
|
THPT Marie Curie
|
1135
|
1167
|
1658
|
1434
|
10
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
630
|
479
|
1118
|
1212
|
11
|
THPT Nguyễn Trãi
|
675
|
964
|
604
|
197
|
12
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
410
|
189
|
792
|
1322
|
13
|
Trung học thực hành Sài Gòn
|
140
|
318
|
309
|
58
|
14
|
THPT Hùng Vương
|
1170
|
1787
|
938
|
150
|
15
|
Trung học thực hành ĐHSP
|
175
|
628
|
24
|
5
|
16
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
960
|
1693
|
1892
|
600
|
17
|
THPT Trần Hữu Trang
|
315
|
229
|
463
|
634
|
18
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
540
|
601
|
1010
|
556
|
19
|
THPT Tân Phong
|
675
|
77
|
1003
|
1400
|
20
|
THPT Ngô Quyền
|
720
|
1139
|
392
|
264
|
21
|
THPT
|
70
|
71
|
56
|
84
|
22
|
THPT Lương Văn Can
|
675
|
1033
|
676
|
480
|
23
|
THPT Ngô Gia Tự
|
675
|
305
|
1071
|
1467
|
24
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
585
|
804
|
1135
|
598
|
25
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
810
|
94
|
573
|
2597
|
26
|
THPT năng khiếu TDTT Nguyễn Thị
Định
|
315
|
179
|
243
|
1155
|
27
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
800
|
1633
|
1075
|
172
|
28
|
THPT Nguyễn Du
|
420
|
727
|
408
|
15
|
29
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
810
|
421
|
1235
|
1913
|
30
|
THPT Diên Hồng
|
270
|
179
|
786
|
1574
|
31
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
180
|
235
|
712
|
1443
|
32
|
THPT Nguyễn Hiền
|
390
|
668
|
261
|
84
|
33
|
THPT Trần Quang Khải
|
675
|
982
|
1120
|
524
|
34
|
THPT
|
675
|
1016
|
1165
|
1040
|
35
|
THPT Võ Trường Toản
|
585
|
1174
|
590
|
116
|
36
|
THPT Trường Chinh
|
720
|
1098
|
1662
|
870
|
37
|
THPT Thạnh Lộc
|
630
|
383
|
703
|
2167
|
38
|
THPT Thanh Đa
|
540
|
406
|
689
|
1088
|
39
|
THPT Võ Thị Sáu
|
855
|
1167
|
1565
|
211
|
40
|
THPT Gia Định
|
900
|
1939
|
314
|
35
|
41
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
750
|
789
|
1343
|
1140
|
42
|
THPT Bình Lợi Trung
|
720
|
248
|
667
|
1113
|
43
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
855
|
1096
|
1599
|
1094
|
44
|
THPT Gò Vấp
|
765
|
881
|
1109
|
439
|
45
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
900
|
2079
|
144
|
15
|
46
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
900
|
1448
|
1532
|
110
|
47
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
900
|
264
|
1262
|
2796
|
48
|
THPT Phú Nhuận
|
630
|
1369
|
375
|
43
|
49
|
THPT Hàn Thuyên
|
765
|
442
|
1058
|
4307
|
50
|
THPT Tân Bình
|
675
|
760
|
1062
|
387
|
51
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
810
|
1082
|
1211
|
504
|
52
|
THPT Trần Phú
|
810
|
2010
|
584
|
21
|
53
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
540
|
1890
|
12
|
3
|
54
|
THPT Lý Tự Trọng
|
540
|
414
|
2136
|
1802
|
55
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
675
|
660
|
1149
|
1326
|
56
|
THPT Long Thới
|
480
|
277
|
259
|
361
|
57
|
THPT Phước Kiển
|
675
|
71
|
238
|
1337
|
58
|
THPT Tây Thạnh
|
675
|
1457
|
1159
|
1155
|
Tuyển sinh 10 TP.HCM 2012-2013 :Thống kê đăng ký nguyện vọng
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét