TP.HCM: công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10
TTO - Sáng 24-4, Sở GD-ĐT TP.HCM đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT trên địa bàn TP.HCM năm học 2012-2013. Trong đó, chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 công lập là 59.547 chỉ tiêu vào 95 trường THPT.
Thí sinh dự thi tuyển sinh lớp 10 năm 2011 tại hội đồng thi Trường THPT Lương Thế Vinh (TP.HCM) - Ảnh: NHƯ HÙNG |
Có chín quận huyện thực hiện tuyển sinh lớp 10 theo phương thức xét tuyển gồm: Q.2, Q.6, Q.9, Q.Bình Tân, Q.Thủ Đức, huyện Củ Chi, Cần Giờ, Hóc Môn, Bình Chánh.
Tất cả các trường THPT công lập trên địa bàn các quận còn lại đều tuyển sinh theo phương thức thi tuyển theo ba nguyện vọng.
Xem chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 công lập tại đây.
STT
|
Tên trường
|
Địa chỉ
|
Chỉ tiêu
|
Phương thức tuyển
| ||||||||||||
Thi tuyển
|
Xét tuyển
| |||||||||||||||
Quận 1
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
73 Bùi Thị Xuân
|
630
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT chuyên Trần Đại Nghĩa
|
53 Nguyễn Du
|
370
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Trưng Vương
|
3A Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
675
|
x
| ||||||||||||
4
|
THPT Năng khiếu Thể dục Thể Thao
|
43 Điện Biên Phủ
|
180
|
x
| ||||||||||||
5
|
THPT Tenlơman
|
8 Trần Hưng Đạo
|
720
|
x
| ||||||||||||
6
|
THPT Lương Thế Vinh
|
131 Cô Bắc
|
360
|
x
| ||||||||||||
Quận 2
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Giồng Ông Tố
|
256B Nguyễn Duy Trinh, phường Bình Trưng Tây
|
450
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Thủ Thiêm
|
1 đường số 2 khu đô thị mới An Phú
|
540
|
x
| ||||||||||||
Quận 3
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Lê Quý Đôn
|
110 Nguyễn Thị Minh Khai
|
450
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
275 Điện Biên Phủ
|
580
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Lê Thị Hồng Gấm
|
147 Pasteur
|
400
|
x
| ||||||||||||
4
|
THPT Marie Curie
|
159
|
1135
|
x
| ||||||||||||
5
|
THPT Nguyễn Thị Diệu
|
12 Trần Quốc Toản
|
630
|
x
| ||||||||||||
Quận 4
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Nguyễn Trãi
|
364 Nguyễn Tất Thành
|
675
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Nguyễn Hữu Thọ
|
209 Tôn Thất Thuyết
|
410
|
x
| ||||||||||||
Quận 5
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Hùng Vương
|
124 Hùng Vương
|
1170
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT chuyên Lê Hồng Phong
|
235 Nguyễn Văn Cừ
|
705
|
x
| ||||||||||||
3
|
Phổ thông năng khiếu
|
153 Nguyễn Chí Thanh
|
600
|
x
| ||||||||||||
4
|
TH thực hành (ĐH Sư phạm TP.HCM)
|
280 An Dương Vương
|
265
|
x
| ||||||||||||
5
|
TH Thực hành Sài Gòn
|
220 Trần Bình Trọng
|
140
|
x
| ||||||||||||
6
|
THPT Trần Khai Nguyên
|
225 Nguyễn Tri Phương
|
960
|
x
| ||||||||||||
7
|
THPT Trần Hữu Trang
|
276 Trần Hưng Đạo
|
315
|
x
| ||||||||||||
Quận 6
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Mạc Đĩnh Chi
|
458 Hồng Bàng
|
1020
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Bình Phú
|
84/47 Lý Chiêu Hoàng
|
630
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Nguyễn Tất Thành
|
249C Nguyễn Văn Luông
|
900
|
x
| ||||||||||||
Quận 7
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Lê Thánh Tôn
|
Đường 17 phường Tân Kiểng
|
540
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Ngô Quyền
|
1360 Huỳnh Tấn Phát
|
720
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Tân Phong
|
19F Nguyễn Văn Linh
|
675
|
x
| ||||||||||||
4
|
THPT
|
Đô thị mới Nam SG
|
70
|
x
| ||||||||||||
Quận 8
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Lương Văn Can
|
173 Chánh Hưng
|
675
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Ngô Gia Tự
|
360E bến Bình Đông
|
675
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Tạ Quang Bửu
|
909 Tạ Quang Bửu
|
585
|
x
| ||||||||||||
4
|
THPT chuyên năng khiếu TDTT Nguyễn Thị Định
|
Đường 41, phường 16
|
435
|
x
| ||||||||||||
5
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
Phường 7
|
810
|
x
| ||||||||||||
Quận 9
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Nguyễn Huệ
|
Phường Long Thạnh Mỹ
|
720
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Phước Long
|
Phường Phước Long
|
450
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Long Trường
|
Phường Long Trường
|
540
|
x
| ||||||||||||
4
|
THPT Nguyễn Văn Tăng
|
KP Cầu Ông Tán, P.Long Bình
|
360
|
x
| ||||||||||||
Quận 10
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Nguyễn Du
|
21 Đồng Nai, cư xá Bắc Hải
|
420
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Nguyễn Khuyến
|
50 Thành Thái
|
800
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
93 Trần Nhân Tôn
|
810
|
x
| ||||||||||||
4
|
THPT Diên Hồng
|
11 Thành Thái
|
270
|
x
| ||||||||||||
5
|
THPT Sương Nguyệt Anh
|
249 Hòa Hảo
|
180
|
x
| ||||||||||||
Quận 11
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Nguyễn Hiền
|
3 Dương Đình Nghệ
|
390
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Trần Quang Khải
|
343D Lạc Long Quân
|
675
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT
|
269/8 Nguyễn Thị Nhỏ
|
675
|
x
| ||||||||||||
Quận 12
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Thạnh Lộc
|
Phường Thạnh Lộc
|
630
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Võ Trường Toản
|
Phường Hiệp Thành
|
585
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Trường Chinh
|
Đường Nguyễn Văn Quá
|
720
|
x
| ||||||||||||
Quận Tân Bình
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Nguyễn Thượng Hiền
|
544 CMT8
|
655
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
189/4 Hoàng Hoa Thám
|
810
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
913 Lý Thường Kiệt
|
675
|
x
| ||||||||||||
4
|
THPT Lý Tự Trọng
|
390 Hoàng Văn Thụ
|
540
|
x
| ||||||||||||
Quận Tân Phú
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Trần Phú
|
3 Lê Thúc Hoạch
|
810
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Tân Bình
|
Đường 27/3, P.14
|
675
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Tây Thạnh
|
27 đường C2, P.Tây Thạnh
|
675
|
x
| ||||||||||||
Quận Bình Thạnh
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Thanh Đa
|
Lô G cư xá Thanh Đa
|
540
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Gia Định
|
195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
1050
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Phan Đăng Lưu
|
27 Nguyễn Văn Đậu
|
750
|
x
| ||||||||||||
4
|
THPT Võ Thị Sáu
|
95 Đinh Tiên Hoàng
|
855
|
x
| ||||||||||||
5
|
THPT Hoàng Hoa Thám
|
6 Hoàng Hoa Thám
|
855
|
x
| ||||||||||||
6
|
THPT Bình Lợi Trung
|
P.13
|
720
|
x
| ||||||||||||
Quận Phú Nhuận
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Phú Nhuận
|
Đường Hoàng Minh Giám, P.9
|
630
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Hàn Thuyên
|
188 Lê Văn Sỹ
|
765
|
x
| ||||||||||||
Quận Gò Vấp
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Gò Vấp
|
90A Nguyễn Thái Sơn
|
765
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Nguyễn Công Trứ
|
97 Quang Trung
|
900
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Trần Hưng Đạo
|
450/19C Lê Đức Thọ
|
900
|
x
| ||||||||||||
4
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
9/168 đường 26-3
|
900
|
x
| ||||||||||||
Quận Thủ Đức
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Thủ Đức
|
166/24 Đặng Văn Bi
|
720
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Nguyễn Hữu Huân
|
11 Đoàn Kết
|
625
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Tam Phú
|
Phường Tam Phú
|
675
|
x
| ||||||||||||
4
|
THPT Hiệp Bình
|
KP6 P.Hiệp Bình Phước
|
750
|
x
| ||||||||||||
Huyện Củ Chi
| ||||||||||||||||
1
|
THPT An Nhơn Tây
|
Xã An Nhơn Tây
|
450
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Củ Chi
|
KP1, thị trấn Củ Chi
|
570
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Quang Trung
|
Xã Phước Thạnh
|
360
|
x
| ||||||||||||
4
|
THPT Trung Phú
|
Xã Tân Thạnh Đông
|
540
|
x
| ||||||||||||
5
|
THPT Trung Lập
|
Xã Trung Lập
|
250
|
x
| ||||||||||||
6
|
THPT Phú Hòa
|
Xã Phú Hòa Đông
|
315
|
x
| ||||||||||||
7
|
THPT Tân Thông Hội
|
Xã Tân Thông Hội
|
474
|
x
| ||||||||||||
Huyện Hóc Môn
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Xã Thới Tam
|
585
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Nguyễn Hữu Cầu
|
Xã Trung Mỹ Tây
|
570
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Bà Điểm
|
Xã Bà Điểm
|
630
|
x
| ||||||||||||
4
|
THPT Nguyễn Văn Cừ
|
Xã Xuân Thới Thượng
|
495
|
x
| ||||||||||||
5
|
THPT Nguyễn Hữu Tiến
|
Xã Đông Thạnh
|
450
|
x
| ||||||||||||
6
|
THPT Phạm Văn Sáng
|
Xã Xuân Thới Sơn
|
720
|
x
| ||||||||||||
Huyện Bình Chánh
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Bình Chánh
|
Xã Bình Chánh
|
720
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Đa Phước
|
Xã Đa Phước
|
520
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Lê Minh Xuân
|
Xã Lê Minh Xuân
|
730
|
x
| ||||||||||||
Quận Bình Tân
| ||||||||||||||||
1
|
THPT An Lạc
|
Đường Kinh Dương Vương
|
675
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Vĩnh Lộc
|
87 đường số 3 KDC Vĩnh Lộc
|
675
|
x
| ||||||||||||
3
|
THPT Nguyễn Hữu Cảnh
|
P.Bình Trị Đông A
|
600
|
x
| ||||||||||||
4
|
THPT Bình Hưng Hòa
|
P.Bình Hưng Hòa
|
560
|
x
| ||||||||||||
5
|
THPT Bình Tân
|
117/4H Hồ Văn Long, KP 2, P.Tân Tạo
|
530
|
x
| ||||||||||||
Huyện Nhà Bè
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Long Thới
|
Xã Long Thới
|
480
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Phước Kiển
|
Xã Phước Kiển
|
675
|
x
| ||||||||||||
Huyện Cần Giờ
| ||||||||||||||||
1
|
THPT Bình Khánh
|
Xã Bình Khánh
|
270
|
x
| ||||||||||||
2
|
THPT Cần Thạnh
|
Xã Cần Thạnh
|
350
|
x
| ||||||||||||
LƯU TRANG - PHÚC ĐIỀN
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét